Content deleted Content added
Some cities were established or expanded after the 2019 census was taken, so I can not use the census data for those cities Tag: 2017 wikitext editor |
|||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Largest cities |
{{Largest cities |
||
| name = Largest cities of Vietnam |
| name = Largest cities of Vietnam |
||
| kind = [[List of cities in Vietnam#Classification|cities and municipalities]] |
| kind = [[List of cities in Vietnam#Classification|cities and municipalities]] |
||
| country = Vietnam |
| country = Vietnam |
||
| stat_ref = [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=714 Vietnam General Statistics Office (2018)] |
|||
| list_by_pop = List of cities in Vietnam |
| list_by_pop = List of cities in Vietnam |
||
| stat_ref = Government of Vietnam |
|||
| class = nav |
| class = nav |
||
| div_name = <!-- the name of the main administrative subdivision, e.g. Province, State, Region --> |
| div_name = <!-- the name of the main administrative subdivision, e.g. Province, State, Region --> |
||
Line 11: | Line 10: | ||
| name_link = List of cities in Vietnam |
| name_link = List of cities in Vietnam |
||
| city_1 = Ho Chi Minh City |div_1=Municipalities of Vietnam{{!}}Municipality |pop_1= |
| city_1 = Ho Chi Minh City |div_1=Municipalities of Vietnam{{!}}Municipality |pop_1= 8,993,082<ref name=censusvietnam2019>{{cite book |
||
| author = [[General Statistics Office of Vietnam]] | year = 2019 | url = https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/12/Ket-qua-toan-bo-Tong-dieu-tra-dan-so-va-nha-o-2019.pdf | title = "Completed Results of the 2019 Viet Nam Population and Housing Census" | publisher = Statistical Publishing House (Vietnam) | isbn= 978-604-75-1532-5 }}</ref>|img_1 = Quan 1.jpg |
|||
⚫ | |||
| |
| city_2 = Hanoi |div_2=Municipalities of Vietnam{{!}}Municipality |pop_2= 8,053,663<ref name=censusvietnam2019/>|img_2 = West Hanoi.jpg |
||
| |
| city_3 = Haiphong |div_3=Municipalities of Vietnam{{!}}Municipality |pop_3= 2,028,514<ref name=censusvietnam2019/>|img_3 = Tt. Cát Bà, Cát Hải, Hải Phòng, Vietnam - panoramio.jpg |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
| |
| city_5 = Đà Nẵng|div_5=Municipalities of Vietnam{{!}}Municipality|pop_5=1,134,310 <ref name=censusvietnam2019/> |
||
⚫ | |||
| city_7 = Thủ Đức |div_7=Ho Chi Minh City{{!}}''within'' Ho Chi Minh City |pop_7=1,013,795 |
|||
| city_7 = Thủ Đức |div_7=Ho Chi Minh City{{!}}''within'' Ho Chi Minh City |pop_7=1,013,795<ref name=NQ1111>{{cite web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-1111-NQ-UBTVQH14-2020-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-huyen-cap-xa-Ho-Chi-Minh-460049.aspx|title=Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh|date=9 December 2020}}</ref> |
|||
| city_8 = Nha Trang |div_8=Khánh Hòa Province{{!}}Khánh Hòa |pop_8=792,397 |
|||
| city_8 = Huế |div_8=Thừa Thiên Huế Province{{!}}Thừa Thiên Huế|pop_8=652,572<ref name=NQ1264>{{cite web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-1264-NQ-UBTVQH14-2021-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-cap-huyen-Thua-Thien-Hue-473372.aspx|title=Nghị quyết số 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về việc điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế|date=27 April 2021}}</ref> |
|||
| city_9 = Vinh|div_9=Nghệ An Province{{!}}Nghệ An|pop_9=490,000 |
|||
| city_9 = Thuận An|div_9=Bình Dương Province{{!}}Bình Dương|pop_9=508,433<ref name="NQ857">{{cite web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-857-NQ-UBTVQH14-2020-thanh-lap-thanh-pho-Di-An-thanh-pho-Thuan-An-tinh-Binh-Duong-433886.aspx|title=Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương|date=10 January 2020}}</ref> |
|||
| city_10 = Hải Dương |div_10=Hải Dương Province{{!}}Hải Dương|pop_10=403,893 |
|||
| city_10 = Hải Dương |div_10=Hải Dương Province{{!}}Hải Dương|pop_10=508,190<ref name=NQ788>{{cite web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-788-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-huyen-cap-xa-tinh-Hai-Duong-429702.aspx|title=Nghị quyết số 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương|date=16 October 2019}}</ref> |
|||
| city_11 = Đà Lạt |div_11=Lâm Đồng Province{{!}}Lâm Đồng|pop_11=356,393 |
|||
| |
| city_11 = Nha Trang |div_11=Khánh Hòa Province{{!}}Khánh Hòa|pop_11=422,601<ref name=censusvietnam2019/> |
||
| |
| city_12 = Dĩ An |div_12=Bình Dương Province{{!}}Bình Dương|pop_12=403,760<ref name="NQ857"/> |
||
| |
| city_13 = Buôn Ma Thuột|div_13=Đắk Lắk Province{{!}}Đắk Lắk|pop_13=375,590<ref name=censusvietnam2019/> |
||
| city_14 = Thanh Hóa|div_14=Thanh Hóa Province{{!}}Thanh Hóa|pop_14=359,910<ref name=censusvietnam2019/> |
|||
| city_15 = Vũng Tàu |div_15=Bà Rịa-Vũng Tàu Province{{!}}Bà Rịa-Vũng Tàu|pop_15=327,000 |
|||
| |
| city_15 = Vũng Tàu |div_15=Bà Rịa-Vũng Tàu Province{{!}}Bà Rịa-Vũng Tàu|pop_15=357,124<ref name=censusvietnam2019/> |
||
| |
| city_16 = Thái Nguyên |div_16=Thái Nguyên Province{{!}}Thái Nguyên|pop_16=340,403<ref name=censusvietnam2019/> |
||
| |
| city_17 = Vinh |div_17=Nghệ An Province{{!}}Nghệ An|pop_17=339,114<ref name=censusvietnam2019/> |
||
| |
| city_18 = Thủ Dầu Một |div_18=Bình Dương Province{{!}}Bình Dương|pop_18=321,607<ref name=censusvietnam2019/> |
||
| city_19 = Hạ Long |div_19=Quảng Ninh Province{{!}}Quảng Ninh|pop_19=300,267<ref name=NQ837>{{cite web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-837-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-don-vi-hanh-chinh-cap-huyen-thuoc-tinh-Quang-Ninh-432106.aspx|title=Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh|date=17 December 2019}}</ref> |
|||
| city_20 = Bắc Ninh |div_20=Bắc Ninh Province{{!}}Bắc Ninh|pop_20=272,634 |
|||
| city_20 = Quy Nhơn |div_20=Bình Định Province{{!}}Bình Định|pop_20=290,053<ref name=censusvietnam2019/> |
|||
⚫ | |||
}} |
|||
⚫ | |||
{{template reference list}} |
{{template reference list}} |
||
Revision as of 00:45, 23 July 2021
References
- ^ a b c d e f g h i j k l m n General Statistics Office of Vietnam (2019). "Completed Results of the 2019 Viet Nam Population and Housing Census" (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). ISBN 978-604-75-1532-5.
- ^ a b "Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương". 10 January 2020.
- ^ "Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh". 9 December 2020.
- ^ "Nghị quyết số 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về việc điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế". 27 April 2021.
- ^ "Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh". 17 December 2019.
- ^ "Nghị quyết số 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương". 16 October 2019.